Like a cat on hot bricks British old-fashioned simile
Hồi hộp hoặc lo lắng đến mức bạn không thể ngồi yên hay giữ bình tĩnh.
Relax! She will be here eventually. You've been like a cat on hot bricks for an hour. - Bình tĩnh đi! Kiểu gì cô ấy cũng tới thôi. Cậu cứ sốt sắng suốt 1 tiếng đồng hồ rồi đấy.
I know Jen will be like a cat on hot bricks till she knows her grades. - Tớ biết chắc rằng Jen sẽ lo lắng phát điên cho tới khi biết được điểm.
Johnny is like a cat on hot bricks whenever he's about to make a decision. - Johnny lúc nào cũng sốt sắng mỗi khi gã phải đưa ra quyết định.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn
Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc buồn
Phiên bản đầu tiên của cụm từ này xuất hiện ở trong A Collection of English Proverbs (tái bản lần 2 - 1678) bởi John Ray:
"To go like a cat upon a hot bake stone."
Phiên bản đầu tiên này được sử dụng cho đến tận cuối thế kỷ 19.
Cụm từ này được sử dụng lần đầu trong tạp chí Cambridge Chronicle and Journal ngày 26 tháng Ba năm 1842:
"The horse which is the subject of this action […] was so lame that he went dotting along on three legs, like a cat on hot bricks — (loud laughter.)"
Phiên bản Anh-Mỹ của cụm từ này là "like a cat on a hot tin roof" và trở nên nổi tiếng nhờ vào vở kịch Cat on a Hot Tin Roof của Tennessee William.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him