Like a rabbit (caught) in (the) headlights In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "like a rabbit (caught) in (the) headlights", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-10-13 06:10

Meaning of Like a rabbit (caught) in (the) headlights

Variants:

like a deer (caught) in (the) headlights

Like a rabbit (caught) in (the) headlights simile

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

Kevin was like a rabbit caught in the headlights during his presentation. - Kevin trông rất lúng túng không biết phải làm gì trong suốt bài thuyết trình của anh ấy.

Olivia looked like a rabbit caught in the headlights before the dentist started to pull out her wisdom tooth. - Olivia trông cực kỳ sợ hãi trước khi nha sĩ bắt đầu ngổ răng khôn cho cô ấy.

She froze like a rabbit in the headlights when I caught her trying to steal money from my wallet. - Cô ấy đực người ra khi bị tôi bắt gặp đang cố lấy trộm tiền từ trong ví của tôi.

Other phrases about:

Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

be all at sea

Bối rối không biết phải làm gì

In a quandary

Không chắc chắn hoặc bối rối.

in a daze

Không tể tập trung, hay mơ hồ do bị sốc hoặc ngạc nhiên

to scare the hell out of
Gây sốc, làm bất ngờ hoặc sợ hãi một ai đó một cách rất đột ngột và nghiêm trọng

Grammar and Usage of Like a rabbit (caught) in (the) headlights

Các Dạng Của Động Từ

  • am/is like a rabbit (caught) in (the) headlights.
  • was like a rabbit (caught) in (the) headlights
  • has been a rabbit (caught) in (the) headlights
  • has frozen like a rabbit (caught) in (the) headlights
  • looks like a rabbit (caught) in (the) headlights
  • looked like a rabbit (caught) in (the) headlights
  • has looked like a rabbit (caught) in (the) headlights
  • froze like a rabbit (caught) in (the) headlights

Một số động từ có thể đứng trước cụm "like a rabbit (caught) in (the) headlights như: be, freeze, hoặc look. Những động từ này nên được chia theo thì của chúng.

Origin of Like a rabbit (caught) in (the) headlights

Cụm từ này có nguồn gốc từ những năm 1980. Cụm này liên quan đến các loài động vật như là hưu hoặc thỏ. Chúng thường đứng yên trên đường bởi vì chúng không biết phải di chuyển hướng nào khi đèn xe phía trước rọi vào chúng vào ban đêm.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode