Like a rabbit (caught) in (the) headlights simile
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Kevin was like a rabbit caught in the headlights during his presentation. - Kevin trông rất lúng túng không biết phải làm gì trong suốt bài thuyết trình của anh ấy.
Olivia looked like a rabbit caught in the headlights before the dentist started to pull out her wisdom tooth. - Olivia trông cực kỳ sợ hãi trước khi nha sĩ bắt đầu ngổ răng khôn cho cô ấy.
She froze like a rabbit in the headlights when I caught her trying to steal money from my wallet. - Cô ấy đực người ra khi bị tôi bắt gặp đang cố lấy trộm tiền từ trong ví của tôi.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Bối rối không biết phải làm gì
Không chắc chắn hoặc bối rối.
Không tể tập trung, hay mơ hồ do bị sốc hoặc ngạc nhiên
Một số động từ có thể đứng trước cụm "like a rabbit (caught) in (the) headlights như: be, freeze, hoặc look. Những động từ này nên được chia theo thì của chúng.
Cụm từ này có nguồn gốc từ những năm 1980. Cụm này liên quan đến các loài động vật như là hưu hoặc thỏ. Chúng thường đứng yên trên đường bởi vì chúng không biết phải di chuyển hướng nào khi đèn xe phía trước rọi vào chúng vào ban đêm.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him