Like a scalded cat British simile
Cực kỳ nhanh như thể đột ngột bị giật mình hoặc bị sốc
John leaped out of bed like a scalded cat as he knew he would be late for work. - John đã hớt hải nhảy ra khỏi giường khi biết mình sắp trễ làm.
I don't know why Anne scuttled out of here like a scalded cat after a phone call. - Tôi không biết tại sao Anne lại hốt hoảng lao ra khỏi đây sau khi nghe điện thoại.
Rất nhanh
Di chuyển hoặc làm gì đó nhanh hơn
Được dùng để chỉ ai hoặc cái gì di chuyển hoặc hoạt động rất nhanh
Làm điều gì với tốc độ lý tưởng cho bản thân
Tốc độ cao, rất nhanh chóng
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!