Like a thief in the night In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "like a thief in the night", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-10-17 10:10

Meaning of Like a thief in the night

Like a thief in the night simile

Được sử dụng để chỉ cách một người nào đó làm hoặc điều gì đó xảy ra là bí mật và nhanh chóng

You need to quit smoking or illness will come like a thief in the night. - Cậu cần phải bỏ hút thuốc đi nếu không bệnh tật sẽ ập tới mà không ngờ.

She didn't want to wake the baby up, so she moved like a thief in the night. - Cô không muốn đánh thức đứa bé nên đã di chuyển một cách nhẹ nhàng nhất có thể.

Other phrases about:

guilty secret

Điều gì đó được biết chỉ bởi một vài người và bị che giấu vì nó khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng.

be in cahoots

Bí mật làm việc cùng nhau

Backroom boy

Người có đóng góp quan trọng cho tổ chức nhưng được giữ bí mật.

take (one) behind the woodshed

Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.

by stealth

Nén nút, bí mật, không để bị phát hiện. 

Grammar and Usage of Like a thief in the night

Noun Forms

  • like thieves in the night
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode