Like Father, Like Son In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Like Father, Like Son", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-28 10:03

Meaning of Like Father, Like Son

Synonyms:

a chip off the old block , like mother, like daughter

Like Father, Like Son proverb

Dùng để chỉ một cậu bé và cha của mình giống nhau theo những cách như thế nào đó; cha nào con nấy

Now I really realize that I sometimes act like my dad. I guess it's "like father, like son." - Giờ tớ mới thật sự nhận ra rằng có đôi lúc tớ cư xử y như bố tớ vậy. Chắc là "cha nào, con nấy."

A: Wow! You're really good at this. Where did you learn to do this? B: I learnt it from my dad. A: Like father, like son. - A: Ồ! Cháu giỏi quá đi. Sao mà cháu biết làm hay vậy? B: Cháu học từ bố cháu ạ. A: Đúng là cha nào con nấy.

Other phrases about:

Cast in the Same Mold
Chỉ sự tương đồng lớn giữa hai sự vật
a wild goose never laid a tame egg

Câu thành ngữ ngụ ý rằng bản chất của thứ gì đó sẽ được kế thừa và xác định trước bởi thế hệ trước đó hoặc môi trường sống.

of the... persuasion

Chỉ một kiểu người cụ thể được đề cập

(all) great minds run in the same channel

Người thông mình hoặc khôn ngoan thường có suy nghĩ hoặc ý tưởng giống nhau.

liken (someone or something) to (someone or something else)

Chỉ ra rằng ai đó hoặc cái gì đó giống với một người hoặc một vật khác

Origin of Like Father, Like Son

Cha nào, con nấy. (Nguồn: Clipart Station)

Cụm từ này xuất hiện lần đầu vào năm 1616 trong cuốn sách Bibliotheca Scholastica Guiductissima, cuốn sách bao gồm những câu châm ngôn do Thomas Draxe sưu tầm.

Ngoài ra, một phiên bản khác của cụm từ này "like mother, like daughter" xuất hiện trong Kinh Thánh, trong Ê-xê-chi-ên 16:44:

“Behold, every one that useth proverbs shall use this proverb against thee, saying, As is the mother, so is the daughter.”

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode