Like gold dust In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "like gold dust", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-14 06:11

Meaning of Like gold dust

Synonyms:

gold flecks , dust of gold , gold powder , haven dust

Like gold dust British phrase

Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất có giá trị và khó đạt được vì rất nhiều người muốn nó

After the storm, roof tiles are now treated like gold dust. - Sau cơn bão, ngói để lợp nhà giờ được xem như đồ quý vì rất nhiều người muốn chúng.

I really want to attend the concert but the tickets are like gold dust. - Tôi rất muốn tham gia buổi hòa nhạc nhưng vé tham dự rất khó để có được vì có quá nhiều người muốn chúng.

Other phrases about:

blind impulse

Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó

itching to do something

Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó

have it/things/everything your own way

Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác

to give one's right arm

Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó

a little of what you fancy does you good

Ban đầu, nó được nói một cách nói giảm nói tránh để diễn đạt những lợi ích của tình dục. Giờ đây, nó còn được dùng để thể hiện những ưu điểm của việc thỏa mãn những ham muốn khác.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode