Like shelling peas simile
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó lặp đi lặp lại, nhưng rất dễ dàng
I thought this task wasn't easy to complete, but it was like shelling peas in the end. - Tôi nghĩ rằng nhiệm vụ này không dễ để hoàn thành, nhưng cuối cùng thì nó rất dễ.
I'm good at calculating, so this task is like shelling peas. - Tôi giỏi tính toán nên nhiệm vụ này rất dễ.
Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác
Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi
Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.
1. Cái gì rất dễ đạt được
2. Được sử dụng để chỉ hành động đi lại trong khi ngủ
Một việc gì đó rất dễ dàng
Nguồn gốc của cách ví von này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him