Like to hear (oneself) talk verb phrase
Thích nói hơn là lắng nghe người khác
My boss is a person who likes to hear himself talk. - Ông chủ của tôi là người thích nói hơn thích nghe.
Lisa likes to hear herself talk, so many people do not like her. - Lisa thích nói hơn là lắng nghe người khác, vì thế nhiều người không thích cô ta.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu
Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Hành động và cư xử như bạn có tầm quan trọng lớn, nhưng trên thực tế, bạn không
Động từ "like" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.