Like waving a red flag in front of a bull In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "like waving a red flag in front of a bull", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2021-02-20 09:02

Meaning of Like waving a red flag in front of a bull

Synonyms:

Step on Your Toes , stick in (one's) craw , to ruffle someone's feathers

Like waving a red flag in front of a bull American phrase

Ở Anh, cụm từ này được viết là "like a red rag to a bull".

Cố ý khiến ai đó tức giận

When I mentioned my husband's business failure, this was like waving a red flag in front of a bull - Khi tôi nhắc đến thất bại kinh doanh của chồng tôi, điều ấy như đang cố tình khiến anh ấy nổi giận.

Joking about her height is like waving a red flag in front of a bull. - Đùa giỡn về chiều cao của cô ấy giống như cố ý chọc giận cô ấy vậy.

Other phrases about:

cry foul

Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.

Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
flip (one's) wig

Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát

twist the lion's tail

Khiêu khích một người, một nhóm, một quốc gia, v.v.

gol dang

Dùng để bày tỏ sự khó chịu

Origin of Like waving a red flag in front of a bull

Nguồn gốc của cụm từ này là từ cuộc đấu bò tót, nhưng con vật đầu tiên được biết đến là dễ tức giận với việc vẫy khăn lại không phải là những chú bò như chúng ta tưởng. (Source: livescience.com)

Có thể dễ dàng đoán được rằng nguồn gốc của cụm từ này là từ cuộc đấu bò tót, nhưng con vật đầu tiên được biết đến là dễ tức giận với việc vẫy khăn lại không phải là những chú bò như chúng ta tưởng.

Việc vẫy một miếng chiếc khăn trước một con vật để đánh lạc hướng chúng có thể đã là một thực tế phổ biến trong nhiều thế kỷ, nhưng phải đến những năm 1700, nó mới được ghi lại trên giấy. Và ngạc nhiên là, sinh vật đầu tiên phản ứng với điều này là loài chim mắt mờ nhất, chim trĩ. Mãi cho đến năm 1873, một người nào đó quyết định rằng những con bò đực sẽ được thêm vào danh sách, khi Charlotte Yonge đã ghi lại một ám chỉ trong tiểu thuyết Pillars of the House:

"Jack will do for himself if he tells Wilmet her eyes are violet; it is like a red rag to a bull." (Nguồn: phrase.org.uk)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode