Liken (someone or something) to (someone or something else) phrasal verb
Chỉ ra rằng ai đó hoặc cái gì đó giống với một người hoặc một vật khác
My foreign friends liken durian smell to dirty sock smell. - Những người bạn ngoại quốc của tôi cho rằng sầu riêng có mùi giống mùi tất bẩn.
He has been likened to a young David Beckham. - Anh luôn được nói là trông giống David Beckham lúc trẻ.
Dùng để chỉ một cậu bé giống bố mình theo những cách thế nào đó
Câu thành ngữ ngụ ý rằng bản chất của thứ gì đó sẽ được kế thừa và xác định trước bởi thế hệ trước đó hoặc môi trường sống.
Chỉ một kiểu người cụ thể được đề cập
Người thông mình hoặc khôn ngoan thường có suy nghĩ hoặc ý tưởng giống nhau.
Động từ "liken" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.