Live at rack and manger In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "live at rack and manger", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-03-10 06:03

Meaning of Live at rack and manger

Live at rack and manger verb phrase

Sống sung túc, hoang phí

Successful people usually don't live at rack and manger because they know the value of money. - Những người thành công thường không sống hoang phí tiền bạc bởi vì họ biết là giá trị của đồng tiền.

When I was a teenager, I lived at rack and manger from my family. Therefore, now I am making an effort to earn more money. - Khi tôi còn là một thiếu niên, tôi đã sống phung phí rất nhiều tiền từ gia đình của mình. Vì vậy, bây giờ tôi nỗ lực để kiếm nhiều tiền hơn.

She lives at rack and manger because her rich parents support her. - Cô ấy sống rất hoang phí bưởi vì có bố mẹ giàu có chu cấp cho cô ấy.

My parents always teach me not to live at rack and manger though they are billionaires. - Bố mẹ luôn dạy tôi không nên sống phung phí mặc dù họ là tỷ phú.

Other phrases about:

live like a king

Sống với một lối sống xa hoa

tread a/the (type of) path

Chọn và sống một cách sống cụ thể

stew zoo

Được dùng để chỉ nhà hoặc căn hộ được một nhóm tiếp viên hàng không nữ (trước đó được biết đến là những người phục vụ) thuê.

Grammar and Usage of Live at rack and manger

Các Dạng Của Động Từ

  • lives at rack and manger
  • lived at rack and manger
  • living at rack and manger

Động từ "live" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Live at rack and manger

"Rack" là một khung đựng cỏ khô và "manger" cũng được dùng để đựng thức ăn cho ngựa. Cụm từ "rack and manger"  xuất hiện vào thế kỷ 14. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode