Live it up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "live it up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-06 01:07

Meaning of Live it up

Live it up informal

Tận hưởng một cách xa hoa

He is living it up after winning the champion. - Anh ấy đang tận hưởng rất xa hoa sau khi giành được quán quân.

In her twenties, she lived it up and never saved a dime. - Ở tuổi đôi mươi, cô ấy đã sống hết mình và không bao giờ tiết kiệm được một xu nào.

Other phrases about:

Life's not all beer and skittles

Cuộc sống không phải lúc nào cũng toàn thú vui để tận hưởng.

get someone's kicks

Tìm thấy niềm vui ở ai đó hoặc điều gì.

Grammar and Usage of Live it up

Các Dạng Của Động Từ

  • lived it up
  • lives it up
  • Living It Up
  • to live it up

Động từ "live" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode