Live like a king In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "live like a king", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-08-29 09:08

Meaning of Live like a king

Live like a king simile

Từ "king" trong cụm từ có thể được thay thế bằng "lord".

Sống với một lối sống xa hoa

He lived like a king with his parents' inheritance. - Anh ấy đã sống xa hoa như một ông vua với tài sản thừa kế của bố mẹ.

She is no longer a poor girl. Now she is living like a king. - Cô ấy không còn là một cô gái nghèo túng nữa. Bây giờ cô ấy sống rất xa hoa.

Kaite was born with a silver spoon in her mouth, so there's no surprise that she lives like a king. - Kaite được sinh ra trong một gia đình giàu có, vì vậy chẳng mấy ngạc nhiên khi cô ấy sống xa hoa.

Other phrases about:

POSH - Port out, starboard home
Thanh lịch, sang trọng, giàu có, thuộc tầng lớp giàu
He wears a ten-dollar hat on a five-cent head

Anh ta giàu nhưng ngu ngốc.

make ends meet
Có vừa đủ tiền để có khả năng mua những thứ mình cần
money is no object

Tiền bạc không thành vấn đề

Grammar and Usage of Live like a king

Các Dạng Của Động Từ

  • lived like a king
  • lives like a king
  • living like a king
  • To live like a king

Động từ "live" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode