Live under the cat's foot In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "live under the cat's foot", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-10-26 12:10

Meaning of Live under the cat's foot

Live under the cat's foot verb phrase

Ai đó bị lấn lướt hoặc sống dưới quyền ai, đặc biệt là bởi vợ của mình.

The man has been living under the cat’s foot for years, and now he just wants a divorce from his wife. - Người đàn ông đã sống dưới sự kiểm soát của vợ trong nhiều năm và bây giờ anh ta chỉ muốn ly hôn.

Other phrases about:

rule the roost
người thống trị, đứng đầu, đưa ra hầu hết quyết định trong một nhóm
an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó

Caught by the short hairs (or short and curlies)

Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.

Grammar and Usage of Live under the cat's foot

Các Dạng Của Động Từ

  • lived under the cat's foot
  • lives under the cat's foot
  • living under the cat's foot

Động từ "live" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Live under the cat's foot

Cụm từ này có nguồn gốc từ thời kỳ Regency, và chính nhà sưu tập tuyệt vời của Regency Letters and Diaries, Georgette Heyer, đã tìm thấy nó và sử dụng nó trong các Tiểu thuyết bán chạy nhất của bà, đã được các quý ông cũng như phụ nữ đọc.

Được đóng góp bởi Andrew Fitzherbert

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode