Live under the same roof phrasal verb
Sống chung một nhà với ai đó.
She was disappointed that she and her best friend would not be living under the same roof. - Cô thất vọng vì cô và người bạn thân nhất của cô sẽ không sống chung dưới một mái nhà.
Although they quarrel, they still live under the same roof. - Mặc dù cãi vã nhưng họ vẫn sống chung dưới một mái nhà.
If they are going to live under the same roof, they need to improve their relationship. - Nếu sắp sống chung dưới một mái nhà, họ cần cải thiện mối quan hệ của mình.
Sống gần gũi, dành nhiều thời gian bên nhau.
Không ai có thể làm mọi việc mà chỉ dựa vào chính mình.
Một nơi để sống
Sống một mình như một người độc thân
Động từ "live" nên được chia theo thì của nó.
Her boyfriend and she have lived under the roof since they graduated. - Bạn trai của cô ấy và cô ấy đã sống chung cùng nhà kể từ khi họ tốt nghiệp.
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.