Live under the same roof In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "live under the same roof", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-08-22 09:08

Meaning of Live under the same roof

Live under the same roof phrasal verb

Sống chung một nhà với ai đó. 

She was disappointed that she and her best friend would not be living under the same roof. - Cô thất vọng vì cô và người bạn thân nhất của cô sẽ không sống chung dưới một mái nhà.

Although they quarrel, they still live under the same roof. - Mặc dù cãi vã nhưng họ vẫn sống chung dưới một mái nhà.

If they are going to live under the same roof, they need to improve their relationship. - Nếu sắp sống chung dưới một mái nhà, họ cần cải thiện mối quan hệ của mình.

Other phrases about:

be/live in each other's pockets

Sống gần gũi, dành nhiều thời gian bên nhau.

no man is an island (entire of itself)

Không ai có thể làm mọi việc mà chỉ dựa vào chính mình.

in tandem
cùng nhau; cùng lúc
bach (it)

Sống một mình như một người độc thân

Grammar and Usage of Live under the same roof

Động từ "live" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

Her boyfriend and she have lived under the roof since they graduated. - Bạn trai của cô ấy và cô ấy đã sống chung cùng nhà kể từ khi họ tốt nghiệp.

Origin of Live under the same roof

Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode