Load of cobblers British slang
Những điều tầm phào, nhảm nhí, vô nghĩa
I didn't care what she said. It was just a load of cobblers. - Tôi không quan tâm nhỏ đó nói cái gì. Toàn những chuyện tào lao.
Why did the leader make us do these things? What a load of cobblers! - Tại sao nhóm trưởng lại bắt chúng ta làm mấy thứ này? Toàn những thứ nhảm nhí vô nghĩ mà thôi!
I think you shouldn't pay attention to what he says. It's a load of cobblers. - Tôi nghĩ bạn không nên chú ý đến những gì anh ta nói. Mấy chuyện tầm phào nhảm nhí cả thôi.
Một tiếng lóng dùng để chỉ điều vô nghĩa; dối trá và phóng đại
Chuyện vô lý.
Được dùng để mô tả một người nói rất nhiều, nhưng không không có nói bất cứ cái gì có ý nghĩa hoặc giá trị
Thành ngữ này xuất phát từ tiếng lóng có vần điệu: cobblers 'awls (cái dùi của thợ giày) vần với balls. "Cobblers" là phiên bản ngắn.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.