Lock away In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lock away", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-11-21 09:11

Meaning of Lock away

Lock away American British informal

Khi được sử dụng như một phrasal verb thì một danh từ hoặc một đại từ có thể được đặt giữa "lock" và "away."

1. Được sử dụng trong tình huống một thứ gì đó được đặt ở một nơi an toàn hoặc nơi chứa được bảo vệ bằng khóa.

That valuable jewelry should be safely locked away. - Đồ trang sức có giá trị đó nên được cất giữ và khoá lại an toàn.

She meticulously check confidential files and locked them away in the safe deposit box. - Cô kiểm tra tỉ mỉ hồ sơ mật và khóa chúng trong két an toàn.

2. Được sử dụng trong tình huống có người bị kết án tù.
 

He was locked away for killing a man in a violent fight. - Anh ta bị tống vào tù vì đã giết một người đàn ông trong một trận xô xát.

The court locked Jay away for nine months due to the assault. - Tòa án đã tống Jay vào tù 9 tháng do tội hành hung.

3. Được sử dụng trong tình huống ai đó có thể đến một nơi nào đó một mình.

Adam has been locking himself away in the lab all day for making experiments. - Adam nhốt mình trong phòng thí nghiệm cả ngày để làm thí nghiệm.

After a stressful week, I want to lock myself away with books. - Sau một tuần căng thẳng, tôi muốn đắm chìm vào những trang sách.

Other phrases about:

lock (someone) up and throw away the key

Tống giam ai đó vĩnh viễn và mãi mãi

send (one) up the river

Kết án, tống ai đó vào tù

damn by association

Phỉ báng ai đó / điều gì đó vì họ có liên kết với một cá nhân, tổ chức hoặc sự vật nhất định.
 

condemn (someone) to (something)

Gán cho ai đó một hình phạt.

Grammar and Usage of Lock away

Các Dạng Của Động Từ

  • lock away
  • Locked Away
  • locking away
  • locks away

Động từ "lock" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode