Look a fright In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "look a fright", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-02 11:09

Meaning of Look a fright

Synonyms:

look like shit

Look a fright British old-fashioned informal verb phrase

Có vẻ ngoài kém hấp dẫn và lôi thôi.

Did you see yourself in the mirror this morning? You look a fright. - Sáng nay cậu có soi gương không đấy? Nhìn cậu lôi thôi quá.

I don't want to be rude, but James really looks a fright today. - Tớ không muốn tỏ ra thô lỗ đâu, nhưng mà hôm nay trông James luộm thuộm thật đấy.

Other phrases about:

You look as if you've been dragged through a hedge backwards
Nhìn rất lộn xộn và nhếch nhác, đặc biệt là với tóc của ai đó
Dragged through a hedge backwards

Trông rất lộn xộn

the armpit of something

Nơi tồi tệ và bẩn nhất

at sixes and sevens

Được sử dụng để chỉ trạng thái hoàn toàn hoang mang và xáo trộn.

like nothing on Earth

1. Được dùng để nói cái gì đó rất độc đáo hoặc đặc biệt.

2. Rất lộn xộn và nhếch nhác.

3. Kì cục.

Grammar and Usage of Look a fright

Các Dạng Của Động Từ

  • looked a fright
  • looking a fright
  • looks a fright

Động từ "look" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode