Look a fright British old-fashioned informal verb phrase
Có vẻ ngoài kém hấp dẫn và lôi thôi.
Did you see yourself in the mirror this morning? You look a fright. - Sáng nay cậu có soi gương không đấy? Nhìn cậu lôi thôi quá.
I don't want to be rude, but James really looks a fright today. - Tớ không muốn tỏ ra thô lỗ đâu, nhưng mà hôm nay trông James luộm thuộm thật đấy.
Trông rất lộn xộn
Nơi tồi tệ và bẩn nhất
Được sử dụng để chỉ trạng thái hoàn toàn hoang mang và xáo trộn.
1. Được dùng để nói cái gì đó rất độc đáo hoặc đặc biệt.
2. Rất lộn xộn và nhếch nhác.
3. Kì cục.
Động từ "look" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.