Look ahead to (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "look ahead to (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-09 05:12

Meaning of Look ahead to (something)

Look ahead to (something) verb phrase informal

Lên kế hoạch hoặc tính toán chuyện tương lai

You should look ahead to a new partner in case their company stops supplying us with products. - Cậu nên tính toán trước chuyện tìm một đối tác mới phòng khi họ ngừng cung cấp sản phẩm cho chúng ta.

He looked ahead to what would happen before making a decision. - Anh ấy đã cân nhắc những gì sẽ xảy ra trước khi đưa ra quyết định.

Other phrases about:

Don't count your chickens before they are hatched

Nói trước bước không qua; đừng nên quá trông đợi vào những gì chưa thực sự xảy ra.

a cold day in July

Một cách diễn đạt rằng chuyện gì đó khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra

take (something) as it comes

Đương đầu với một cái gì đó khi nó xảy ra mà không chuẩn bị trước cho nó

a pipe dream

Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi

coming events cast their shadows before

Các dấu hiệu hoặc manh mối thường báo trước các sự kiện quan trọng sắp xảy ra

Grammar and Usage of Look ahead to (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to look ahead to (something)
  • looks ahead to (something)
  • looked ahead to (something)
  • looking ahead to (something)

Động từ "look" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode