Look ahead to (something) verb phrase informal
Lên kế hoạch hoặc tính toán chuyện tương lai
You should look ahead to a new partner in case their company stops supplying us with products. - Cậu nên tính toán trước chuyện tìm một đối tác mới phòng khi họ ngừng cung cấp sản phẩm cho chúng ta.
He looked ahead to what would happen before making a decision. - Anh ấy đã cân nhắc những gì sẽ xảy ra trước khi đưa ra quyết định.
Nói trước bước không qua; đừng nên quá trông đợi vào những gì chưa thực sự xảy ra.
Một cách diễn đạt rằng chuyện gì đó khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra
Đương đầu với một cái gì đó khi nó xảy ra mà không chuẩn bị trước cho nó
Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi
Các dấu hiệu hoặc manh mối thường báo trước các sự kiện quan trọng sắp xảy ra
Động từ "look" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.