Look me up when you're in town spoken language
Lần tới khi bạn đến thành phố hoặc thị trấn nơi tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.
Look me up when you are in town, and I will show you around. - Lần tới khi bạn đến thành phố mà tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau, và tôi sẽ dẫn bạn đi xung quanh.
A: I have to leave now. B: Bye, don't forget to look me up when you are in town. - A: Tôi phải đi bây giờ. B: Tạm biệt, đừng quên lần tới khi bạn đến thành phố mà tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.
"Look me up when you are in town," said Henry. - "Lần tới khi bạn đến thành phố mà tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau," Henry nói.
Có thông tin hữu ích về ai đó hoặc điều gì đó mà bạn đang cố gắng tìm, liên hệ hoặc tiếp cận
1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính.
2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.
3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống
Liên lạc hay giao tiếp với ai đó, chủ yếu thông qua điện thoại; Nắm lấy hoặc bắt lấy ai đó theo kiểu vật lý; Đạt được danh tiếng cho ai đó.
Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.