Look me up when you're in town In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "look me up when you're in town", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-19 05:07

Meaning of Look me up when you're in town

Look me up when you're in town spoken language

Lần tới khi bạn đến thành phố hoặc thị trấn nơi tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.

 

Look me up when you are in town, and I will show you around. - Lần tới khi bạn đến thành phố mà tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau, và tôi sẽ dẫn bạn đi xung quanh.

A: I have to leave now. B: Bye, don't forget to look me up when you are in town. - A: Tôi phải đi bây giờ. B: Tạm biệt, đừng quên lần tới khi bạn đến thành phố mà tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.

"Look me up when you are in town," said Henry. - "Lần tới khi bạn đến thành phố mà tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau," Henry nói.

Other phrases about:

have a line on (someone or something)

Có thông tin hữu ích về ai đó hoặc điều gì đó mà bạn đang cố gắng tìm, liên hệ hoặc tiếp cận

look up

1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính. 

2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.

3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống

get hold of (one)

Liên lạc hay giao tiếp với ai đó, chủ yếu thông qua điện thoại; Nắm lấy hoặc bắt lấy ai đó theo kiểu vật lý; Đạt được danh tiếng cho ai đó.

touch base (with someone)

Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode