Look (out) onto (something) informal verb phrase
Xem rõ ràng và trực tiếp một cái gì đó hoặc nơi nào đó; đối mặt với một cái gì đó hoặc một số nơi
Lisa's villa looks onto a breathtaking view of the mountains. - Căn biệt thự của Lisa nhìn ra quang cảnh núi non hũng vĩ.
I really love to sip on a cup of tea or enjoy a book from the balcony looking out onto the lake. - Tôi thực sự thích nhâm nhi một tách trà hoặc thưởng thức một cuốn sách từ ban công nhìn ra hồ.
He suggested a spacious room with big windows which looked out onto the beach. - Anh ấy gợi ý một căn phòng rộng rãi có cửa sổ lớn nhìn ra bãi biển.
Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước
Bi quan
Chúng ta phải chấp nhận sự thật đi.
Dùng để chỉ cái nhìn tổng thể của một khu vực từ trên cao xuống.
Động từ "look" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.