Look up phrasal verb
Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính.
A: "I don't have the foggiest idea about making a pizza" B: "You can look up the recipe on the Internet. There are many options." - A: "Tôi chẳng biết gì về làm bánh pizza cả." B: "Bạn có thể tìm kiếm công thức trên mạng. Có rất nhiều sự lựa chọn đấy."
Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.
Our financial situation is looking up since my husband got a promotion. - Tình hình tài chính của chúng tôi đang khởi sắc từ khi chồng tôi được thăng chức.
Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống
When you come to Miami to travel, look me up. I'll be your tour guide. - Khi bạn đến Miami để du lịch, hãy tìm tôi. Tôi sẽ là hướng dẫn viên du lịch của bạn.
Lần tới khi bạn đến thành phố hoặc thị trấn nơi tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.
Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt
Có thông tin hữu ích về ai đó hoặc điều gì đó mà bạn đang cố gắng tìm, liên hệ hoặc tiếp cận
Động từ "look" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him