Look up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "look up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-25 08:11

Meaning of Look up

Look up phrasal verb

Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính. 

A: "I don't have the foggiest idea about making a pizza" B: "You can look up the recipe on the Internet. There are many options." - A: "Tôi chẳng biết gì về làm bánh pizza cả." B: "Bạn có thể tìm kiếm công thức trên mạng. Có rất nhiều sự lựa chọn đấy."

Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.

Our financial situation is looking up since my husband got a promotion. - Tình hình tài chính của chúng tôi đang khởi sắc từ khi chồng tôi được thăng chức.

Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống

When you come to Miami to travel, look me up. I'll be your tour guide. - Khi bạn đến Miami để du lịch, hãy tìm tôi. Tôi sẽ là hướng dẫn viên du lịch của bạn.

Other phrases about:

pull it/something out of the bag
Làm một điều gì đó mà ngẫu nhiên để cải thiện một tình huống xấu
look me up when you're in town

Lần tới khi bạn đến thành phố hoặc thị trấn nơi tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.

 

leaps and bounds

Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt

have a line on (someone or something)

Có thông tin hữu ích về ai đó hoặc điều gì đó mà bạn đang cố gắng tìm, liên hệ hoặc tiếp cận

If It Ain't Broke, Don't Fix It
Nếu bạn thấy điều gì đó đang hoạt động tốt, bạn không nên cố gắng sửa chữa, khắc phục hoặc cải thiện nó.

Grammar and Usage of Look up

Các Dạng Của Động Từ

  • looked up
  • looking up
  • looks up
  • to look up

Động từ "look" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode