Look/feel like a million dollars/bucks In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "look/feel like a million dollars/bucks", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-04 03:02

Meaning of Look/feel like a million dollars/bucks

Synonyms:

be in fine fettle

Look/feel like a million dollars/bucks American British informal verb phrase

"Look/feel a million dollars" thường được sử dùng trong tiếng Anh - Anh trong khi đó "look/feel like a million bucks" thì phổ biến hơn trong tiếng Anh - Mỹ. 

Trông rất cuốn hút hoặc cảm thấy rất khỏe mạnh

I feel like a million bucks whenever I wear suits. - Tớ cảm thấy rất bảnh bao mỗi khi diện com lê.

After dealing with all the problems at work, he now feels like a million dollars. - Sau khi đã giải quyết hết vấn đề ở chỗ làm, anh ấy giờ đây cảm thấy thật tuyệt vời.

Other phrases about:

to cut a fine figure
Làm cho mọi người ngưỡng mộ bạn vì vẻ ngoài của bạn
a stone cold fox

Được dùng để chỉ một người (nhất là phụ nữ) rất hấp dẫn

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

clean up nice(ly)

Được sử dụng để khen ngợi vẻ ngoài của một người là chỉnh tề hay đoan trang sau khi chải chuốt bản thân

all oak and iron bound/sound as a barrel

Có sức khỏe tốt, mạnh khỏe 

Grammar and Usage of Look/feel like a million dollars/bucks

Các Dạng Của Động Từ

  • looks/feels like a million dollars/bucks
  • looked/felt like a million dollars/bucks

Động từ "look/feel" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Look/feel like a million dollars/bucks

Cụm từ này xuất hiện lần đầu trong nhật báo Buffalo Evening News vào thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 1902:

"At that the Burn’emites looked like a million dollars for the first six innings of the first game. Then the Bisons shaved off a whole lot of hits from Mr. Moriarty’s delivery and scored four, whereupon the Skeeters retired to the swamp. They got in the first bite at that, in the first inning, but after that the game was a blank to them."

Cụm từ sau đó tiếp tục xuất hiện ở trong nhật báo Buffalo Evening News, vào thứ sáu ngày 26 tháng 6 năm 1903:

"The Hon. James E. Kinney, boxing promoter, who has the new club at Windsor, Ont., blew into town this morning looking like a million dollars. Kinney is on his way to Boston, where he hopes to match Young Corbett and Dave Sullivan for his clubhouse on July 20. Otto Sieloff and Matty Matthews will do battle before J. Kinney’s club July 3."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode