Lose (one's) buttons verb phrase
Trở nên trí lực sút kém hoặc loạn trí; trở nên rối loạn sức khỏe tâm thần
My wife started losing her buttons after menopause. - Vợ tôi đã bắt đầu trở nên trí lực sút kém sau khi mãn kinh.
I have stayed up all night to accomplish the report, so I am losing my buttons. - Tôi đã thức trắng đêm để hoàn thành nhiệm báo cáo, vì thế tôi đang rất loạn trí
Không có trạng thái hoặc tình trạng tinh thần bình thường
Trở nên khờ khạo, ngu xuẩn, dại dột hoặc điên rồ
Mất kiểm soát tinh thần; trở nên rất lo lắng, khó chịu hoặc sợ hãi
Ở trạng thái bất ổn, không cân bằng về mặt tinh thần, không tỉnh táo.
Không được thông minh cho lắm hoặc đầu óc có vấn đề.
Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.