Lose (one's) buttons In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lose (one's) buttons", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-09-01 08:09

Meaning of Lose (one's) buttons

Lose (one's) buttons verb phrase

Trở nên trí lực sút kém hoặc loạn trí; trở nên rối loạn sức khỏe tâm thần

My wife started losing her buttons after menopause. - Vợ tôi đã bắt đầu trở nên trí lực sút kém sau khi mãn kinh.

I have stayed up all night to accomplish the report, so I am losing my buttons. - Tôi đã thức trắng đêm để hoàn thành nhiệm báo cáo, vì thế tôi đang rất loạn trí

Other phrases about:

be not right in the head

Không có trạng thái hoặc tình trạng tinh thần bình thường

be/go soft in the head

Trở nên khờ khạo, ngu xuẩn, dại dột hoặc điên rồ

schiz(z) out

Mất kiểm soát tinh thần; trở nên rất lo lắng, khó chịu hoặc sợ hãi

not have all (one's) marbles

Ở trạng thái bất ổn, không cân bằng về mặt tinh thần, không tỉnh táo. 

be one card short of a full deck

Không được thông minh cho lắm hoặc đầu óc có vấn đề.

Grammar and Usage of Lose (one's) buttons

Các Dạng Của Động Từ

  • loses (one's) buttons
  • lost (one's) buttons
  • losing (one's) buttons
  • Tính Từ Sở Hữu

    • lose her buttons
    • lose his buttons
    • lose my buttons
    • lose our buttons
    • lose their buttons
    • lose your buttons

Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode