Lose (one's) edge verb phrase
Nếu một người "loses his/her edge", có nghĩa là anh/cô ấy không còn kĩ năng hoặc lợi thế đặc biệt đã từng giúp họ thành công trong quá khứ.
She is said to lose her edge as a distinguished artist after giving birth to her first child. - Mọi người nói rằng cô ấy đã mất đi sự sắc bén của một nghệ sĩ xuất chúng sau khi sinh đứa bé đầu lòng.
She used to be a famous tennis player, but now she loses her edge. - Cô ấy từng là vận động viên tennis nổi tiếng, nhưng giờ đây cô đánh mất kỷ năng của mình.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
1.Mất mạng
2. Ngã sập xuống sau khi bị đánh
3. Thua cuộc.
Trong cái xấu có những mặt tốt tồn tại.
Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu
Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng khi một thanh kiếm hoặc một con dao mất đi cạnh của chúng, chúng sẽ trở nên cùn.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.