Lose (one's) footing In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lose (one's) footing", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-11 05:08

Meaning of Lose (one's) footing

Synonyms:

come a cropper , fall in a heap , hit the dirt

Lose (one's) footing verb phrase

Từ "footing" có thể thay bằng từ "balance."

Bị vấp và ngã một cách bất ngờ.

I lost my footing when I was playing soccer yesterday. Now it hurts like hell. - Hôm qua đang chơi đá bóng thì tớ bị vấp ngã. Giờ chân tớ đau chết đi được.

Dùng để nói rằng khi bước vào một hoàn cảnh khó khăn sẽ khiến người ta mất đi sự ổn định vốn có.

I'm really worried man! I just lost my job and now I feel like I'm slowly losing my footing. - Tớ lo quá đi mất! Tớ vừa mới mất việc và giờ tớ cảm giác mình đang dần dần mất đi chỗ đứng vậy.

Other phrases about:

fall like dominoes

1. Rơi hoặc ngã theo trình tự

2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục

trip up

1. Vấp ngã

2. Khiến ai đó vấp ngã:

3. Mắc lỗi, nói lắp

4. Khiến cho ai đó mắc lỗi, nói lắp

flake away from (something)

Làm rơi, rớt hay bong tróc cái gì thành từng mảng hoặc mảnh nhỏ

go arse over tit/tip

Thay đổi hoặc ngã xuống đột ngột.

make a false step

1. Được dùng để nói rằng ai đó đi nhầm hoặc vấp ngã khi đang đi bộ.

2. Ai đó thực hiện một hành động hoặc quyết định thiếu khôn ngoan, tính toán sai lầm hoặc có sai lầm ngớ ngẩn.

Grammar and Usage of Lose (one's) footing

Các Dạng Của Động Từ

  • loses (one's) footing
  • lost (one's) footing
  • losing (one's) footing

Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Example:

I have some troubles with my projects recently, but I know these things are sent to try us.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode