Lose (one's) footing verb phrase
Từ "footing" có thể thay bằng từ "balance."
Bị vấp và ngã một cách bất ngờ.
I lost my footing when I was playing soccer yesterday. Now it hurts like hell. - Hôm qua đang chơi đá bóng thì tớ bị vấp ngã. Giờ chân tớ đau chết đi được.
Dùng để nói rằng khi bước vào một hoàn cảnh khó khăn sẽ khiến người ta mất đi sự ổn định vốn có.
I'm really worried man! I just lost my job and now I feel like I'm slowly losing my footing. - Tớ lo quá đi mất! Tớ vừa mới mất việc và giờ tớ cảm giác mình đang dần dần mất đi chỗ đứng vậy.
1. Rơi hoặc ngã theo trình tự
2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục
1. Vấp ngã
2. Khiến ai đó vấp ngã:
3. Mắc lỗi, nói lắp
4. Khiến cho ai đó mắc lỗi, nói lắp
Làm rơi, rớt hay bong tróc cái gì thành từng mảng hoặc mảnh nhỏ
Thay đổi hoặc ngã xuống đột ngột.
1. Được dùng để nói rằng ai đó đi nhầm hoặc vấp ngã khi đang đi bộ.
2. Ai đó thực hiện một hành động hoặc quyết định thiếu khôn ngoan, tính toán sai lầm hoặc có sai lầm ngớ ngẩn.
Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.