Lose (one's) shirt American informal slang verb phrase
Nếu một người "loses his/her shirt", anh/cô ấy mất rất nhiều hoặc toàn bộ tiền vì đầu tư hoặc cá cược thất bại.
Many investors have lost their shirts since the outbreak of Covid-19. - Nhiều nhà đầu tư đã mất rất nhiều tiền tay kể từ khi bùng nổ dịch Covid-19.
He lost his shirt when the company went bankrupt. - Anh ấy sạt nghiệp khi công ty phá sản.
You can lose your shirts if you bet all your money on this horse. - Bạn có thể mất trắng nếu bạn cược tất cả tiền vào con ngựa này.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.