Lose (one's) spirit Verb + object/complement
Nếu bạn nói rằng ai đó mất đi tinh thần của họ, bạn có nghĩa là họ không còn mạnh mẽ, hy vọng và quyết tâm như trước nữa.
She lost her spirit when he dumped her for no reason. - Cô ấy đã mất tinh thần khi anh bỏ cô không lý do.
Despite difficulty and pressure, he never loses his spirit, and finally, he won a scholarship in a top university. - Mặc dù có bao nhiêu khó khăn và áp lực nhưng anh không bao giờ mất tinh thần và cuối cùng đã giành được học bổng tại một trường đại học hàng đầu.
No matter how many times you fail, do not lose your spirit. - Dù thất bại bao nhiêu lần cũng đừng vì thế mà đánh mất tinh thần.
Hài lòng với những thành tựu trong quá khứ và ngừng cố gắng đạt được những điều mới
Được dùng để chê ai đó hoặc cái gì bởi vì những ý tưởng, màu sắc, mùi vị, và tính cách v.v của chúng/họ không đủ mạnh hoặc không đủ rõ ràng
Một kẻ thảm hại.
Ai đó hoặc điều gì được coi là kém, yếu hơn so với những người hoặc thứ còn lại của nhóm, chuỗi hoặc hệ thống.
Động từ "lose" phải được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.