Lose (one's) train of thought verb phrase
Quên mất những gì bạn đã đang nói hoặc suy nghĩ
Oh What is nanny trying to say? I lost my train of thought. - Ôi bà đang muốn nói cái gì nhỉ? Bà đã quên mất rồi.
A: You can tell them Adam wants you to. . . B: Yeah, what? Wants me to what? A: l lost my train of thought. - A: Em có thể nói với họ rằng Adam muốn em... B: Vâng, cái gì ? Muốn em làm gì ? A: Anh quên mất mình đang định nói gì rồi.
His sudden question made me lose my train of thought. - Câu hỏi đột ngột của anh ấy khiến tôi quên mất dòng suy nghĩ.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Làm rối một bài phát biểu hoặc quên những từ mà người ta phải nói
Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu
Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú
nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không
Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.