Lose (one's)/the way In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lose (one's)/the way", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-06 10:05

Meaning of Lose (one's)/the way

Synonyms:

go astray , Get lost!

Lose (one's)/the way negative spoken language verb phrase

Được sử dụng để chỉ việc bị lạc.

He suggested stopping somewhere because we seemed to lost our way. - Anh ấy đề nghị dừng lại ở một nơi nào đó vì chúng tôi dường như đã lạc đường.

I lost my way while trying to get through a dark forest. - Tôi bị lạc đường khi cố gắng băng qua một khu rừng tối tăm.

Dùng để diễn tả việc không còn ý tưởng rõ ràng về điều mà một người muốn làm hoặc đạt được.

It seems that their project lost its way. - Có vẻ như dự án của họ đã bị mất phương hướng.

After breaking up with his girlfriend, he completely lost his way. - Anh hoàn toàn lạc lối sau khi chia tay bạn gái.

Other phrases about:

be as good as gone

Gần như hoặc chắc chắn bị mất, ra đi hoặc đã qua đời

lost in the wash

Lạc giữa một mớ hỗn độn

in (one's) own (little) world

Chỉ ra một người đang chìm vào tập trung suy nghĩ sâu sắc và không nhận thức được những gì đang xảy ra xung quanh mình

go walkies

Biến mất.

Grammar and Usage of Lose (one's)/the way

Các Dạng Của Động Từ

  • lose (one's)/the way
  • loses (one's)/the way
  • be losing (one's)/the way
  • lost (one's)/the way

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode