Lost in the wash In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lost in the wash", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-09 04:11

Meaning of Lost in the wash

Synonyms:

lost in the shuffle

Lost in the wash phrase

Lạc giữa một mớ hỗn độn

I was searching high and low for my wallet, but it turned out that it was lost in the wash on my desk. - Tôi đã tìm kiếm chiếc ví của mình khắp nơi, nhưng hóa ra nó đã bị lạc giữa mớ hổn độn trên bàn làm việc của tôi.

You should organize your wardrobe because it's a waste of time every time you want to find something lost in the wash. - Bạn nên sắp xếp tủ quần áo của mình bởi vì thật lãng phí thời gian mỗi khi bạn muốn tìm một món đồ gì đó bị lạc trong một mớ hổn độn.

Other phrases about:

be as good as gone

Gần như hoặc chắc chắn bị mất, ra đi hoặc đã qua đời

in (one's) own (little) world

Chỉ ra một người đang chìm vào tập trung suy nghĩ sâu sắc và không nhận thức được những gì đang xảy ra xung quanh mình

go walkies

Biến mất.

lose (one's)/the way

Được sử dụng để chỉ việc bị lạc.

Grammar and Usage of Lost in the wash

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode