Lost soul In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lost soul", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-13 12:03

Meaning of Lost soul

Lost soul noun phrase

Một tội nhân, đặc biệt là người đã bị kết án đày xuống địa ngục.

I'm concerned that he has become a lost soul because he has killed many people. - Tôi lo lắng rằng anh ta trở thành một linh hồn tội lỗi vì anh ta đã giết nhiều người.

Được sử dụng để nói tới ai đó đang buồn phiền, cô đơn và / hoặc mất phương hướng.

After breaking up with Jane, Peter wandered about like a lost soul. - Sau khi chia tay với Jane, Peter thơ thẩn như kẻ mất hồn.

Jack has been a lost soul ever since he lost his job. - Jack trở nên mất phương hướng từ khi anh ấy bị mất việc.

Other phrases about:

die for want of lobster sauce

Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.

an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

scuzzbag

Nếu bạn mô tả một người nào đó là một scuzzbag, có nghĩa rằng anh ta là một người rất xấu tính, ích kỷ hoặc vô đạo đức.

hairball

1. Dùng để nói về một đám lông hoặc lông bị mèo nôn ra.

2. Được dùng để chỉ điều gì đó đang trong tình trạng lộn xộn hoặc rối tung.

3. Ai đó gây phiền phức hoặc khó chịu, đặc biệt là khi say.

4. Thật kinh khủng!

the iron enters (into) (someone's) soul

Được sử dụng để nói rằng ai đó đã bị tổn thương hoặc bị ảnh hưởng nặng nề và sâu sắc bởi việc bỏ tù hoặc đối xử tồi tệ

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode