Love nest In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "love nest", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-06-02 12:06

Meaning of Love nest

Synonyms:

lovers' lane , lovemaking , abode of love

Love nest singular noun humorous informal

Được dùng để ám chỉ một nơi mà hai người yêu nhau sống hoặc gặp nhau; tổ uyên ương; tổ ấm tình yêu

This house will be our love nest when we get married. - Ngôi nhà này sẽ là tổ ấm của chúng ta khi kết hôn.

He sold the love nest after he broke up with her. - Anh ta đã bán đi tổ ấm uyên ương sau khi chia tay với cô ấy

It's really romantic to have a love nest near the beach. - Thật là lãng mạn để có một tổ ấm tình yêu gần biển.

Other phrases about:

to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
jump (one's) bones

Làm tình hay quan hệ với ai đó

put sb on a pedestal

Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm

a notch in (someone's) bedpost

Để chỉ một người danh sách bạn tình thoáng qua của ai đó.

slap and tickle

 Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm

Grammar and Usage of Love nest

Danh từ số nhiều: love nests

Origin of Love nest

Cụm từ "love nest" bắt nguồn từ đầu những năm 1900.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode