Love will (always) find a way In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "love will (always) find a way", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-10-19 06:10

Meaning of Love will (always) find a way

Love will (always) find a way proverb

Những người yêu nhau sẽ vượt qua mọi khó khăn để ở bên nhau. (Đôi khi được sử dụng một cách mỉa mai để ngụ ý rằng ai đó yêu thứ gì mà họ đang cố gắng đạt được).

A: I'm feeling blue as the job makes us be a thousand leagues away from each other. B: Don't worry. I'm sure that love will always find a way. - A: Tôi cảm thấy buồn vì công việc khiến chúng tôi phải nghìn trùng xa cách nhau. B: Đừng lo. Tôi chắc rằng những người yêu nhau sẽ vượt qua mọi khó khăn để ở bên nhau

Bin: Mike's feeling disappointed because he didn't borrow money to purchase a new car. Linda: I think he'll get the car eventually. Love will find a way. - Bin: Mike đang cảm thấy thất vọng vì cậu ta không mượn được tiền để mua chiếc xe mới. Linda: Tôi nghĩ rằng cuối cùng anh ấy sẽ có được chiếc xe đó thôi. Muốn có thì sẽ tìm cách.

Other phrases about:

be/live in each other's pockets

Sống gần gũi, dành nhiều thời gian bên nhau.

no man is an island (entire of itself)

Không ai có thể làm mọi việc mà chỉ dựa vào chính mình.

slap and tickle

 Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm

Absence makes the heart grow fonder

Khi những người chúng ta yêu thương không ở bên cạnh, chúng ta càng yêu họ nhiều hơn.

in tandem
cùng nhau; cùng lúc
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode