Lovey-Dovey British American disapproval informal slang
Cụm từ này thường dùng trong các bộ phim lãng mạn, hay trong tình yêu của các cặp đôi. Có thể dùng theo hướng tiêu cực hoặc tích cực, và nó phụ thuộc vào hoàn cảnh mà chúng ta đang đề cập đến.
I had gone for lunch with my parents, but it was pretty embarrasing with a couple getting lovey-dovey a couple at front of us. - Tôi đi ăn trưa cùng với gia đình, nhưng mà có chút ngượng ngùng khi trước mặt chúng tôi có một cặp đôi đang âu yếm với nhau.
The couple at the front row kept getting lovey-dovey with each other while we tried to completely ignore them and watch the film. - Trong khi có một cặp đôi ở hàng ghế trước có những hành động hơi thân mật, thì chúng tôi cố tình lờ họ đi, không thấy gì và tiếp tục xem bộ phim đang chiếu trên màn hình.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Cụm từ này xuất hiện vào đầu những năm 70, 80. Đôi khi những chú chim bồ câu được dùng để làm biểu tượng cho tình yêu, cũng như giai điệu trong tình yêu. Vì vậy sự kết hợp của hai từ này thể hiện yêu thương, sự trân trọng lẫn nhau của các cặp đôi. Thêm "y" vào cuối từ khiến cho từ nghe dễ thương hơn.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!