Low man on the ladder In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "low man on the ladder", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-09-12 05:09

Meaning of Low man on the ladder

Synonyms:

low man on the totem pole , lowest rung on the ladder

Low man on the ladder phrase informal

Người (nam hoặc nữ) có kinh nghiệm, quyền hạn, ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng thấp trong hệ thống phân cấp xã hội hoặc công ty

Nick is the low man on the ladder, but he is really talented. You should give him a chance to prove it. - Nick là người có vị trí thấp nhất trong nhóm nhưng anh ta thực sự rất tài năng. Bạn nên cho anh ấy một cơ hội để chứng minh điều đó.

I started my career as a part-time employee, low man on the ladder, and worked my way up to manager after two years. - Tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhân viên bán thời gian, người có vị trí thấp nhất, và tôi đã làm đạt được vị trí quản lý sau 2 năm.

Other phrases about:

stand pat (on something)

Kiên định với điều gì đó

keep (one's) (something) warm

Giữ vị trí hoặc chịu trách nhiệm giúp ai đó cho đến khi họ quay trở lại

on (one's) hunkers

Ở trong tư thế ngồi xổm

(a/one's) place in the sun

Một vị trí hoặc hoàn cảnh tốt, thuận lợi.

place behind (someone or something)

1. Đặt người hoặc vật gì đó ngay sau người hoặc vật khác.

2. Coi rẻ ai đó hoặc điều gì hơn, hoặc ít coi trọng ai đó hoặc thứ gì hơn ai hay thứ khác.

3. Được thứ hạng thấp hơn ai hoặc thứ gì trong một cuộc thi hoặc cuộc tranh tài.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode