Lower (one's) sights In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lower (one's) sights", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-12-15 02:12

Meaning of Lower (one's) sights

Lower (one's) sights verb phrase

Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn

I may have to lower my sights and choose another apartment that I can afford. - Tôi có lẽ phải chấp nhận hạ thấp xuống và chọn một căn hộ khác mà tôi có thể mua được.

With such disappointing exam results, I think I have to lower my sights. - Với kết quả kỳ thi đáng thất vọng như vậy, tôi nghĩ tôi phải bớt hy vong.

Other phrases about:

the wish is father to the thought

Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.

God/Heaven forbid

Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra

have (someone or something) in (one's) sights

1. Dùng súng của một người nhằm vào ai đó hoặc một cái gì đó

2. Coi ai đó hoặc điều gì đó là mục tiêu hoặc sự chinh phục của một người

repose trust/confidence/hope in sb/sth

Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó

to look forward to (something)

Háo hức chờ đợi một sự kiện hoặc tình huống trong tương lai

Grammar and Usage of Lower (one's) sights

Các Dạng Của Động Từ

  • to lower (one's) sights
  • lowers (one's) sights
  • lowered (one's) sights
  • lowering (one's) sights

Động từ "lower" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode