Mail (something) in phrase
Nghĩa đen là gửi một thứ gì đó cho ai đó hoặc đến một địa điểm cụ thể qua đường bưu điện
I mailed in the package. Have you received it yet? - Tôi đã gửi gói hàng qua đường bưu điện. Bạn đã nhận được chưa?
Làm điều gì đó chẳng hạn như một nhiệm vụ, nghĩa vụ hoặc hoạt động nhất định mà không có nhiều hoặc bất kỳ sự chú ý, nỗ lực hoặc quan tâm nào
When being assigned to the role of the editor during the project, she totally mailed it in. - Khi được giao vai trò người biên tập trong dự án, cô ấy đã hoàn toàn thực hiện nó mà không có một chút chú tâm nào.
I feel like I'm not as interested in this job as I used to. All I do is just mailing it in. - Tôi cảm thấy mình không còn hứng thú với công việc này như ngày xưa nữa. Tất cả những gì tôi làm chỉ là thực hiện mà không cần chú tâm nhiều.
The task is so easy that she can mail it in. - Nhiệm vụ thì dễ đến nỗi cô ấy có thể làm mà không cần cố gắng.
Gửi một ai đó hoặc một cái gì đó cho một ai đó hoặc một cái gì đó khác bằng một con đường cụ thể
Gửi một ai đó hoặc một cái gì đó để tiếp tục chuyển tiếp.
Động từ "mail" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.