Mail (something) in In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "mail (something) in", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-14 06:03

Meaning of Mail (something) in

Synonyms:

Phone it in , mail from some place , post (something) to (one)

Mail (something) in phrase

Nghĩa đen là gửi một thứ gì đó cho ai đó hoặc đến một địa điểm cụ thể qua đường bưu điện

I mailed in the package. Have you received it yet? - Tôi đã gửi gói hàng qua đường bưu điện. Bạn đã nhận được chưa?

Làm điều gì đó chẳng hạn như một nhiệm vụ, nghĩa vụ hoặc hoạt động nhất định mà không có nhiều hoặc bất kỳ sự chú ý, nỗ lực hoặc quan tâm nào

When being assigned to the role of the editor during the project, she totally mailed it in. - Khi được giao vai trò người biên tập trong dự án, cô ấy đã hoàn toàn thực hiện nó mà không có một chút chú tâm nào.

I feel like I'm not as interested in this job as I used to. All I do is just mailing it in. - Tôi cảm thấy mình không còn hứng thú với công việc này như ngày xưa nữa. Tất cả những gì tôi làm chỉ là thực hiện mà không cần chú tâm nhiều.

The task is so easy that she can mail it in. - Nhiệm vụ thì dễ đến nỗi cô ấy có thể làm mà không cần cố gắng.

Other phrases about:

route (someone or something) to (something or some place)

Gửi một ai đó hoặc một cái gì đó cho một ai đó hoặc một cái gì đó khác bằng một con đường cụ thể

send along

Gửi một ai đó hoặc một cái gì đó để tiếp tục chuyển tiếp.
 

Grammar and Usage of Mail (something) in

Các Dạng Của Động Từ

  • mailed (something) in
  • mailing (something) in

Động từ "mail" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Mail (something) in

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
one hand washes the other (and both wash the face)

Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia

Example:

The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode