Make a Beeline for (someone, something) spoken language verb phrase
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
As seeing me come in, she made a beeline for the bedroom. What's the matter? - Khi thấy tôi bước vào, cô ấy liền đi thẳng vào phòng ngủ. Sao vậy nhỉ?
Every time I come home from school, the dog will make a beeline for me. - Mỗi khi tôi đi học về, chú chó đều chạy lại phía tôi mừng tôi về.
After the game, we made a beeline for the cafeteria to get some drinks. - Sau trận đấu, chúng tôi liền đến thẳng căng tin để mua đồ uống.
The kids made a beeline for the kitchen as soon as they came home. - Những đứa trẻ lao thẳng đến nhà bếp ngay khi về đến nhà.
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
Tiếng Lóng có Vần của dân Cockney có nghĩa đi
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.