Make a mental note American British verb phrase
Cố gắng đặc biệt để ghi nhớ kỹ điều gì đó về sau
I made a mental note of what my mom taught me about morality. - Tôi ghi nhớ rất kĩ những lời mẹ dạy tôi về luân thường đạo lí.
Linda asked me to make a mental note about discussed terms to contact the partners as soon as possible. - Linda yêu cầu tôi ghi nhớ rõ những điều khoản đã thảo luận để liên lạc với các đối tác càng sớm càng tốt.
You need to make a mental note of your failure today and keep it aside as a lifelong lesson. - Bạn cần nhớ kỹ thất bại của mình ngày hôm nay và giữ bó bên mình như một bài học suốt đời.
Làm ai đó nhớ lại điều gì đó.
Học hoặc ghi nhớ điều gì đó mà không cần bất kỳ sự nỗ lực nào.
Luôn ghi nhớ điều gì đó và không bao giờ quên
Làm cho ai nhớ về điều gì hoặc ký ức nào đó
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!