Make a rod for (one's) own back British verb phrase
Làm một việc gì đó ở thời điểm hiện tại mà có khả năng sẽ gây ra những rắc rối hay khó khăn cho bạn trong tương lai
I really made a rod for my own back! The final exam is tomorrow and I haven't prepared for it yet. - Tớ đúng là tự làm khó mình mà! Ngày mai là thi cuối kỳ rồi mà tớ vẫn chưa chuẩn bị gì.
You know, you'll be making a rod for your own back if you keep staying up late. - Mày mà cứ thức khuya như vậy thì coi chừng sau này trả giá đấy con.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Lời nói dối vô hại
Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này là một biến thể của cụm từ 'make a rod for yourself' có từ thế kỷ 15. Cây gậy được nhắc đến trong cụm từ này là cây gậy được sử dụng để trừng trị học sinh tại các trường học thời kỳ Victoria. Phiên bản hiện tại của cụm từ này được tìm thấy lần đầu trong bài luận văn ngắn về tôn giáo có tên The Man of Sin, viết bởi William Hughes, năm 1677:
"Oh how the good man smiles to see what a Rod we have made for our own Back!"
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.