Make heads roll American British informal
Làm cho ai đó bị trừng phạt nghiêm khắc hoặc bị mất việc làm hoặc chức vụ vì sự cố xảy ra.
CIA director has made heads roll since a police officer leaked the information of an undercover CIA officer. - Giám đốc CIA đã sa thải một sĩ quan cảnh sát vì tiết lộ thông tin một nhân viên mật của CIA.
The president has been making heads roll due to the poor administration of a new manager. - Chủ tịch đã trừng phạt nặng tay do sự điều hành kém cỏi của một người quản lý mới.
The teacher announces that she will make heads roll if realizing any cheating in the final test. - Giáo viên thông báo rằng cô sẽ có hình thức xử phạt nặng tay nếu nhận thấy bất kỳ hành vi gian lận nào trong bài kiểm tra cuối kì.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Ai đó sẽ bị trừng phạt nặng vì họ đã làm điều sai.
Tội phạm quy mô nhỏ sẽ phải đối mặt với toàn lực của pháp luật, trong khi tội phạm quy mô lớn thì không.
Nhà tù, nhà giam, nhà lao
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.