Make no apology/apologies for something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make no apology/apologies for something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-23 03:12

Meaning of Make no apology/apologies for something

Synonyms:

have no qualms about

Make no apology/apologies for something verb phrase

Từ "make" có thể được thay thế bằng "offer"

Được sử dụng khi bạn không cảm thấy tội lỗi vì điều bạn đã nói hoặc làm mặc dù những người khác đều cho rằng bạn sai

I make no apology for what I said, he deserves criticism. - Tôi không thấy có lỗi vì những gì tôi đã nói, anh ấy đáng bị chỉ trích.

I know it's against the rules, but I make no apology for what I did. - Tôi biết điều đó là vi phạm các quy tắc, nhưng tôi không thấy có lỗi vì những gì tôi đã làm.

I make no apologies for protecting him against strangers; he is my son. - Tôi không cần phải xin lỗi vì đã bảo vệ nó trước những người lạ; nó là con trai của tôi.

Other phrases about:

sorry about that

Được nói khi ai đó nhận ra hoặc cho rằng sai lầm nào đó của họ không nghiêm trọng mặc dù nó có thể không phải như vậy

in (all) conscience

Mà không hề cảm thấy có lỗi, có tội

be the picture of health, guilt, misery, etc.

Được dùng để nói rằng ai đó trông rất khỏe mạnh, tội lỗi, không hạnh phúc, v.v.

a guilty conscience needs no accuser

Cảm giác tội lỗi và hối hận của người phạm tội có thể mạnh đến mức họ sẽ thú nhận ngay cả khi không ai yêu cầu họ làm như vậy.

eat (away) at (someone's) conscience

Tạo cảm giác tội lỗi trong thời gian dài.

Grammar and Usage of Make no apology/apologies for something

Các Dạng Của Động Từ

  • make no apology/apologies for something
  • made no apology/apologies for something
  • makes no apology/apologies for something

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode