Make no apology/apologies for something verb phrase
Từ "make" có thể được thay thế bằng "offer"
Được sử dụng khi bạn không cảm thấy tội lỗi vì điều bạn đã nói hoặc làm mặc dù những người khác đều cho rằng bạn sai
I make no apology for what I said, he deserves criticism. - Tôi không thấy có lỗi vì những gì tôi đã nói, anh ấy đáng bị chỉ trích.
I know it's against the rules, but I make no apology for what I did. - Tôi biết điều đó là vi phạm các quy tắc, nhưng tôi không thấy có lỗi vì những gì tôi đã làm.
I make no apologies for protecting him against strangers; he is my son. - Tôi không cần phải xin lỗi vì đã bảo vệ nó trước những người lạ; nó là con trai của tôi.
Được nói khi ai đó nhận ra hoặc cho rằng sai lầm nào đó của họ không nghiêm trọng mặc dù nó có thể không phải như vậy
Mà không hề cảm thấy có lỗi, có tội
Được dùng để nói rằng ai đó trông rất khỏe mạnh, tội lỗi, không hạnh phúc, v.v.
Cảm giác tội lỗi và hối hận của người phạm tội có thể mạnh đến mức họ sẽ thú nhận ngay cả khi không ai yêu cầu họ làm như vậy.
Tạo cảm giác tội lỗi trong thời gian dài.
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.