Make (one) hot under the collar American British informal
Chọc tức ai đó
His constant tapping is making me hot under the collar. - Những cú gõ liên tục của anh ấy làm tôi rất bực tức.
That loud beeping noise made me hot under the collar because it disturbed my nice sleep. - Tiếng bíp bíp ầm ĩ đó làm tôi vô cùng bực tức vì nó làm xáo động giấc ngủ ngon của tôi.
The naughty kids make me hot under the collar when they purposefully disrespect me! - Những đứa trẻ nghịch ngợm làm cho tôi tức giận khi chúng cố tình không tôn trọng tôi!
Không hoạt động bình thường.
Làm phiền một người rất nhiều
Một cách thân mật để nói rằng nó không làm phiền tôi chút nào.
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Được sử dụng để phàn nàn rằng ai đó làm đi làm lại cùng một việc, thường là theo một cách gây khó chịu
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.