Make (one's) position clear verb phrase
Nếu bạn make your position clear, bạn làm rõ quan điểm, mục đích hay dư định của bạn để người khác có thể hiểu rõ lập trường của bạn về một vấn đề.
The new mayor made his position very clear on his first day. - Ngài tân thị trưởng đã bộc lộ rõ ràng quan điểm của ông trong ngày đầu tiên:
He has made his position on the golf course project clear. - Ông ấy đã vừa làm rõ quan điểm về dự án sân gôn.
I cannot make my position clear at the moment. I need more time to consider the pros and cons of the proposal. - Tôi không thể nói rõ quan điểm của mình vào thời điểm hiện tại. Tôi cần thêm thời gian để cân nhắc mặt lợi và mặt hại của dự thảo.
Are you for or against the new proposal? Please make your position clear. - Bạn ủng hộ hay phản đối dự thảo mới này? Xin bạn vui lòng nêu rõ quan điểm của mình.
Để làm rõ một cái gì đó thông qua ống kính hoặc chiếu trên màn hình.
Sắp xếp một thứ gì đó một cách gọn gàng.
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.