Make (one's) position clear In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make (one's) position clear", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-06-29 04:06

Meaning of Make (one's) position clear

Make (one's) position clear verb phrase

Nếu bạn make your position clear, bạn làm rõ quan điểm, mục đích hay dư định của bạn để người khác có thể hiểu rõ lập trường của bạn về một vấn đề.

The new mayor made his position very clear on his first day. - Ngài tân thị trưởng đã bộc lộ rõ ràng quan điểm của ông trong ngày đầu tiên:

He has made his position on the golf course project clear. - Ông ấy đã vừa làm rõ quan điểm về dự án sân gôn.

I cannot make my position clear at the moment. I need more time to consider the pros and cons of the proposal. - Tôi không thể nói rõ quan điểm của mình vào thời điểm hiện tại. Tôi cần thêm thời gian để cân nhắc mặt lợi và mặt hại của dự thảo.

Are you for or against the new proposal? Please make your position clear. - Bạn ủng hộ hay phản đối dự thảo mới này? Xin bạn vui lòng nêu rõ quan điểm của mình.

Other phrases about:

To Bring Something Into Focus

Để làm rõ một cái gì đó thông qua ống kính hoặc chiếu trên màn hình.

put straight

Sắp xếp một thứ gì đó một cách gọn gàng.

Grammar and Usage of Make (one's) position clear

Các Dạng Của Động Từ

  • To make (one's) position clear
  • Making (one's) position clear
  • Made (one's) position clear
  • makes (one's) position clear

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode