Make or break In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make or break", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Dieu calendar 2021-06-02 10:06

Meaning of Make or break

Make or break binomial

adjective

Được dùng để miêu tả một tình huống mà trong đó kết quả có thể thành công hoặc thất bại, hoặc tích cực hoặc tiêu cực; được ăn cả ngã về không; một mất một còn

Have you ever made a make-or-break decision? - Có bao giờ bạn đã đưa ra một quyết định một mất một còn chưa?

She always knows how to cope with these make-or-break negotiations. - Bà ấy luôn biết xoay sở với các cuộc đàm phán một mất một còn như thế này.

I knew it was a make-or-break decision, but I had no choice. - Tôi đã biết rằng đó là một quyết định được ăn cả ngã về không, nhưng tôi không còn cách nào khác.

verb

Tạo ra thành công lớn hoặc thất bại hoàn toàn

He is the only one of the team who can make or break in this match. - Anh ấy là người duy nhất của đội quyết định sự thành bại của trận đấu này.

What makes or breaks a small business? - Điều gì quyết định sự thành bại của một doanh nghiệp nhỏ?

Other phrases about:

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

drop/fall/sink like a stone

Thất bại hoàn toàn; chìm xuống đáy một cách nhanh chóng

someone's sun has set

1.Thành công của một người đã đi xuống hoặc kết thúc.

2. Một người đã qua đời.

Nothing succeeds like success

Thành công ban đầu dẫn đến thành công lớn hơn và tuyệt vời hơn.

the dizzy heights of sth

Một cách diễn đạt hài hước về một vị trí quan trọng hoặc thành công.

Grammar and Usage of Make or break

Các Dạng Của Động Từ

  • makes or breaks
  • made or broke
  • making or breaking

Cụm từ thường có dấu gạch nối khi được dùng như là một tính từ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode