Make (someone or something) out to be (something) phrase
Mô tả hoặc thể hiện những phẩm chất của ai đó / điều gì đó theo một cách cụ thể, thường là theo cách không chính xác.
I feel like the government is making this disease out to be something far less severe than it really is. - Tôi cảm thấy như chính phủ miêu tả căn bệnh này trở thành một thứ gì đó ít nghiêm trọng hơn so với thực tế.
Their story makes his role in the negotiations out to be something way less important. - Câu chuyện của họ làm cho vai trò của anh ta trong các cuộc đàm phán trở nên ít quan trọng hơn.
Đừng tin những gì họ đang nói! Họ chỉ đang miêu tả sai rằng anh là một người không đáng tin cậy. - Don't believe what they are saying! They are just making him out to be an unreliable person.
Ví cái này với cái khác
Minh họa hoặc thể hiện cụ thể điều gì theo một cách nào đó
Cố ý mô tả ai đó theo cách xấu xa hoặc độc hại
Miêu tả ai hay cái gì theo cách tiêu cực
Động từ "make" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.