Make (someone's) teeth itch verb phrase
Gây khó chịu hoặc làm phiền ai tới mức ảnh hưởng đến tinh thần của họ
That noise is making my teeth itch! - Tiếng ồn đó đang làm tôi phát cáu lên đây!
His impolite way of speaking made her teeth itch. - Kiểu ăn nói vô lễ của hắn làm cho cô ấy bực mình.
Làm cho ai đó cảm thấy buồn, căng thẳng và không thoải mái
Waiting for the results to be announced makes my teeth itch. - Chờ đợi kết quả được công bố khiến tôi thật lo lắng.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.