Make (something) seem like a picnic In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make (something) seem like a picnic", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mocha Phat calendar 2021-06-05 06:06

Meaning of Make (something) seem like a picnic

Synonyms:

like pulling teeth

Make (something) seem like a picnic American phrase informal

Một thứ gì đó rất phức tạp, đến mức làm lu mờ một thứ thường được xem là khó khác.

We have to prepared. Their next attack will make the last one seem like a picnic. - Chúng ta phải sẳn sàng. Đợt tiến công tiếp theo của chúng sẽ khiến đợt vừa rồi giống như buổi dã ngoại vậy.

You think this is hard? Try feeding the kids, it makes getting them to sleep seem like a picnic. - Anh nghĩ việc này khó á? Thử cho bọn trẻ ăn đi, nó còn khó hơn việc bắt chúng đi ngủ nữa.

Other phrases about:

fall into shit and come up smelling like roses

Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu

to rip off the Band-Aid

Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài

life isn't all rainbows and unicorns

Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.

in smooth water(s)

1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn

put (someone) through the hoop

Buộc ai đó phải trải qua thử thách hoặc khó khăn

Grammar and Usage of Make (something) seem like a picnic

Các Dạng Của Động Từ

  • makes (something) seem like a picnic
  • making (something) seem like a picnic
  • made (something) seem like a picnic

Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Make (something) seem like a picnic

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode