Make (something) seem like a picnic American phrase informal
Một thứ gì đó rất phức tạp, đến mức làm lu mờ một thứ thường được xem là khó khác.
We have to prepared. Their next attack will make the last one seem like a picnic. - Chúng ta phải sẳn sàng. Đợt tiến công tiếp theo của chúng sẽ khiến đợt vừa rồi giống như buổi dã ngoại vậy.
You think this is hard? Try feeding the kids, it makes getting them to sleep seem like a picnic. - Anh nghĩ việc này khó á? Thử cho bọn trẻ ăn đi, nó còn khó hơn việc bắt chúng đi ngủ nữa.
Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu
Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn
Buộc ai đó phải trải qua thử thách hoặc khó khăn
Động từ "make" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.