Make (something) stick In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "make (something) stick", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-06-06 09:06

Meaning of Make (something) stick

Make (something) stick spoken language verb phrase

Chứng minh rằng một điều gì đó là sự thật.

Though the police have arrested her, they don't have enough evidence to make the charges stick. - Mặc dù cảnh sát đã bắt giữ cô ấy, nhưng họ không có đủ bằng chứng để buộc tội.

The accused was released as the police didn't think they could make the charges stick. - Bị can đã được trả tự do vì cảnh sát cho rằng họ không thể buộc tội hắn.

Làm cho một điều gì đó trở thành vĩnh viễn.

James held the advantage in the first half but he couldn't make it stick. - James đã nắm lợi thế trong hiệp một nhưng anh ấy không thể giữ được điều đó cho đến hết trận đấu.

I've been teaching my sister the present continuous tense all day but nothing seems to make it stick. - Tôi đã dạy em gái của tôi thì hiện tại tiếp diễn cả ngày nhưng dường như nó chả nhớ đươc gì cả.

Other phrases about:

put (one) on (one's) mettle

Đặt một người vào một tình huống mà trong đó họ phải thể hiện giá trị, kỹ năng hoặc khả năng của mình.

earn (one's) spurs

Thể hiện rằng bạn giỏi làm một việc gì đó.

 

Grammar and Usage of Make (something) stick

Các Dạng Của Động Từ

  • make (something) stick
  • makes (something) stick
  • made (something) stick
  • be making (something) stick
Động từ nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode